Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
world
[wə:ld]
|
danh từ
trái đất với tất cả các nước và các dân tộc; thế giới; hoàn cầu
đi vòng quanh thế giới
chuyến đi vòng quanh thế giới
đi khắp thế giới
toàn thế giới sẽ bị ảnh hưởng của một cuộc chiến tranh hạt nhân
sông và đại dương trên thế giới
nạn ô nhiễm là một trong những vấn đề quan trọng nhất trên thế giới hiệnnay
thành phố lớn nhất thế giới là thành phố nào?
tiếng Anh bây giờ là ngôn ngữ thế giới
( the world ) vạn vật; vũ trụ
từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới
sinh ra đời
ở cõi trần gian này
thiên hạ, nhân loại, mọi người
thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội
một người lịch duyệt từng trải
không biết tí gì việc đời
thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
những người hoặc vật thuộc một tầng lớp hoặc lĩnh vực hoạt động nào đó; giới
trong giới văn học
giới thể thao
giới động vật/côn trùng
giới thực vật
giới chính trị; chính giới
giới nghệ thuật
giới đua ngựa, khoa học, sân khấu
giới y học bất đồng ý kiến về vấn đề này
nhiều, một số lớn ( (thường) a world of )
nhiều ý nghĩa
một đống thư
nhiều điều phiền phức
là tất cả đối với ai
đối với mẹ nó thì nó là tất cả
thành công hoàn toàn và nhanh chóng
(xem) for
không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
không đời nào tôi làm cái đó
(từ lóng) hết sức, rất mực
say bí tỉ
mệt nhoài
chết giấc; say bí tỉ
đời thế nào thì phải theo thế
(từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
vĩnh viễn
mọi thứ trần tục; mọi thứ cám dỗ con người
(xem) give
Chuyên ngành Anh - Việt
world
[wə:ld]
|
Kỹ thuật
thế giới
Toán học
vũ trụ, không gian
Vật lý
vũ trụ, không gian
Từ điển Anh - Anh
world
|

world

world (wûrld) noun

1. The earth.

2. The universe.

3. The earth with its inhabitants.

4. The inhabitants of the earth; the human race.

5. a. Humankind considered as social beings; human society: turned her back on the world. b. People as a whole; the public: The event amazed the world.

6. Often World A specified part of the earth: the Western World.

7. A part of the earth and its inhabitants as known at a given period in history: the ancient world.

8. A realm or domain: the animal world; the world of imagination.

9. a. A sphere of human activity or interest: the world of sports. b. A class or group of people with common characteristics or pursuits: the scientific world.

10. A particular way of life: the world of the homeless.

11. All that relates to or affects the life of a person: He saw his world collapse about him.

12. Secular life and its concerns: a man of the world.

13. a. Human existence; life: brought a child into the world. b. A state of existence: the next world.

14. Often worlds A large amount; much: did her a world of good; candidates that are worlds apart on foreign policy.

15. A celestial body such as a planet: the possibility of life on other worlds.

adjective

1. Of or relating to the world: a world champion.

2. Involving or extending throughout the entire world: a world crisis.

idiom.

for all the world

In all respects; precisely: She looked for all the world like a movie star.

in the world

Used as an intensive: How in the world did they manage? I never in the world would have guessed.

out of this world Informal

Extraordinary; superb: The dinner was out of this world.

the world over

Throughout the world: known the world over.

world without end

Forever.

 

[Middle English, from Old English weorold.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
world
|
world
world (n)
  • Earth, planet, globe
  • biosphere, ecosphere, creation, all God's creatures, flora and fauna
  • humankind, humanity, the human race
  • domain, realm, sphere, circle, area
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]