Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
small
[smɔ:l]
|
tính từ
nhỏ, bé, chật
một ngôi nhà/thành phố/căn phòng/số tiền nhỏ
ảnh hưởng của tôi đối với bà ta là nhỏ mọn, nên bà ta sẽ không làm theo lời tôi đâu
cái áo bành tô đối với tôi chật quá
trẻ, nhỏ
liệu một đứa nhỏ có biết điều đó hay không?
tôi sống ở nông thôn hồi còn nhỏ
không to bằng cái gì khác cùng một loại
ruột non
(về chữ) không viết hoặc in hoa; chữ nhỏ, chữ thường
không làm trên quy mô lớn
tiểu chủ
một chủ trại/nhà buôn/công ty nhỏ
sự giúp đỡ thêm cho các doanh nghiệp nhỏ
người ít ăn
không quan trọng; nhỏ nhặt
một vấn đề/sự thay đổi/sai lầm không đáng kể
chỉ có những chỗ khác nhau không đáng kể giữa hai bản dịch
ti tiện, thấp hèn
một kẻ rất ti tiện
chỉ có kẻ nào đầu óc nhỏ nhen mới từ chối giúp đỡ
(dùng với danh từ không đếm được) ít hoặc không
không có lý do gì để mà vui mừng
nó thi trượt, chẳng có gì phải ngạc nhiên cả
tủi hổ, thấy nhục nhã
(tục ngữ) quả đất tròn mà
được an ủi rằng một tình hình xấu đã không tệ hại hơn
xem great
xem way
xem wonder
phần văn bản in chữ nhỏ
xem still
danh từ, số nhiều smalls
( số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
( số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (nhất là quần áo lót)
phần thon nhỏ của cái gì (nhất là trong cụm từ dưới đây)
chỗ thắt lưng (eo lưng)
phó từ
thành những mảnh nhỏ
chẻ nhỏ củi
có cỡ nhỏ
đừng vẽ bức tranh nhỏ quá
Chuyên ngành Anh - Việt
small
[smɔ:l]
|
Kinh tế
nhỏ
Kỹ thuật
bé, nhỏ
Sinh học
nhỏ
Toán học
bé, nhỏ
Vật lý
bé, nhỏ
Từ điển Anh - Anh
small
|

small

small (smôl) adjective

Abbr. s., sm.

1. Being below the average in size or magnitude.

2. Limited in importance or significance; trivial: a small matter.

3. Limited in degree or scope: small farm operations.

4. Lacking position, influence, or status; minor: "A crowd of small writers had vainly attempted to rival Addison" (Macaulay).

5. Unpretentious; modest: made a small living; helped the cause in my own small way.

6. Not fully grown; very young.

7. Narrow in outlook; petty: a small mind.

8. Having been belittled; humiliated: Their comments made me feel small.

9. Diluted; weak. Used of alcoholic beverages.

10. Lacking force or volume: a small voice.

adverb

1. In small pieces: Cut the meat up small.

2. Without loudness or forcefulness; softly.

3. In a small manner.

noun

1. Something smaller than the rest: the small of the back.

2. smalls a. Small things considered as a group. b. Chiefly British. Small items of clothing.

 

[Middle English smal, from Old English smæl.]

smallʹish adjective

smallʹness noun

Synonyms: small, diminutive, little, miniature, minuscule, minute, petite, tiny, wee. The central meaning shared by these adjectives is "being notably below the average in size or magnitude": a small house; diminutive in stature; little hands; a miniature camera; a minuscule amount of rain; minute errors; a petite figure; tiny feet; a wee bit better.

Antonyms: large.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
small
|
small
small (adj)
  • little, minute, tiny, diminutive, miniature, petite, undersized
    antonym: big
  • minor, unimportant, trivial, slight, insignificant, lesser, trifling
    antonym: major
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]