Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
free
[fri:]
|
tính từ
tự do
một nước tự do
(hoá học), hyđro tự do
bản dịch tự do, bản dịch thoát ý
thơ tự do (không theo luật)
quan hệ tình dục tự nguyện mà không cần cưới xin
không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn
vào cửa không mất tiền
được miễn thuế
các loại hàng nhập được miễn thuế
( + from ) không bị, khỏi phải, thoát được
không phải lo lắng
không bị đau đớn
không bị ẩm
rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ
có rất ít thì giờ rảnh
ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở
lỏng, không bị ràng buộc
thả lỏng một dây thừng
suồng sã; xấc láo; tục
có thái độ suồng sã
một chuyện tục
thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng
văn phong thanh thoát; văn phong uyển chuyển
những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển
những cử chỉ mềm mại uyển chuyển
rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều
tiêu tiền hào phóng
khen ngợi không tiếc lời
thông, thông suốt (không bị ngăn cản)
con đường thông suốt
tự nguyện, tự ý
tự nguyện thú nhận
tự nguyện, không hề do cưỡng ép
được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...)
xọc xạch; rơ (máy)
để cho ai toàn quyền hành động
có toàn quyền hành động
thả lỏng, buông lỏng
tự nguyện, do ý chí cá nhân
không phải trả tiền; không phải tốn kém gì cả
tôi đã có chiếc vé này không mất tiền do một người không muốn dùng nó (đem cho)
rảnh tay, không phải lo lắng điều gì
xử sự khiếm nhã đối với ai
tuỳ thích sử dụng cái gì
xin cứ tự nhiên!
không chấp nê hình thức
cho phép ai sử dụng hoặc hưởng thụ trọn vẹn cái gì
ông ta có lòng tốt cho phép tôi toàn quyền sử dụng thư viện của ông ta cho công cuộc nghiên cứu của tôi
phó từ
tự do
không phải trả tiền
trẻ em dưới năm tuổi thường đi xe lửa không phải trả tiền
(hàng hải) xiên gió
ngoại động từ
thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do
gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)
Chuyên ngành Anh - Việt
free
[fri:]
|
Hoá học
tự do, lỏng, độc lập, không liên kết; tuỳ ý; không chứa tạp chất
Kinh tế
miễn phí
Kỹ thuật
tự do, lỏng, độc lập, không liên kết; tuỳ ý; không chứa tạp chất
Toán học
tự do
Xây dựng, Kiến trúc
tự do, nằm tự do; di động; chạy không; quay tự do, di chuyển tự do; có độ hở lớn; không ngàm; sạch (không chất tạp)
Từ điển Anh - Anh
free
|

free

free (frē) adjective

freer, freest

1. Not imprisoned or enslaved; being at liberty.

2. Not controlled by obligation or the will of another: felt free to go.

3. a. Having political independence: "America . . . is the freest and wealthiest nation in the world" (Rudolph W. Giuliani). b. Governed by consent and possessing or granting civil liberties: a free citizenry. c. Not subject to arbitrary interference by a government: a free press.

4. a. Not affected or restricted by a given condition or circumstance: a healthy animal, free of disease; free from need. b. Not subject to a given condition; exempt: income that is free of all taxes.

5. Not subject to external restraint: "Comment is free but facts are sacred" (Charles Prestwich Scott).

6. Not literal or exact: a free translation.

7. a. Costing nothing; gratuitous: a free meal. b. Publicly supported: free education.

8. a. Not occupied or used: a free locker. b. Not taken up by scheduled activities: free time between classes.

9. Unobstructed; clear: a free lane.

10. Unguarded in expression or manner; open; frank.

11. Taking undue liberties; forward or overfamiliar.

12. Liberal or lavish: tourists who are free with their money.

13. Given, made, or done of one's own accord; voluntary or spontaneous: a free act of the will; free choices.

14. Chemistry & Physics. a. Unconstrained; unconfined: free expansion. b. Not fixed in position; capable of relatively unrestricted motion: a free electron. c. Not chemically bound in a molecule: free oxygen. d. Involving no collisions or interactions: a free path. e. Empty: a free space. f. Unoccupied: a free energy level.

15. Nautical. Favorable: a free wind.

16. Not bound, fastened, or attached: the free end of a chain.

17. Linguistics. Being a vowel in an open syllable unchecked by a consonant, as the o in go.

adverb

1. In a free manner; without restraint.

2. Without charge.

verb, transitive

freed, freeing, frees

1. To set at liberty; make free: freed the slaves; free the imagination.

2. To relieve of a burden, an obligation, or a restraint: a people who were at last freed from fear.

3. To remove obstructions or entanglements from; clean: free a path through the jungle.

idiom.

for free Informal

Without charge.

 

[Middle English fre, from Old English frēo V., from Middle English freen, from Old English frēon, to love, set free.]

freeʹly adverb

freeʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
free
|
free
free (adj)
  • liberated, unbound, freed, released, set free, emancipated
    antonym: imprisoned
  • allowed, at liberty, permitted, able, welcome, unrestricted
    antonym: restricted
  • open, uninhibited, uncontrolled, spontaneous, honest, expansive
    antonym: inhibited
  • unrestricted, unregimented, unconventional, loose, unstructured, open
    antonym: conventional
  • relaxing, off, available, unoccupied, on holiday, on vacation
    antonym: working
  • gratis, free of charge, without charge, at no cost, complimentary, on the house
    antonym: expensive
  • free (v)
  • release, let go, set free, liberate, emancipate, deliver (literary)
    antonym: imprison
  • exempt, rid, unhamper, unburden, excuse, pardon, let off
    antonym: hamper
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]