Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thu
|
danh từ
cá thu, nói tắt
mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát, có gió heo may
gió thu; ao thu lạnh lẽo nước trong veo (Nguyễn Khuyến)
năm, thời gian đã trôi qua
anh hoa phát tiết ra ngoài, nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều);
sầu đông càng lắc càng đầy, ba thu dồn lại một ngày dài ghê (Truyện Kiều)
động từ
nhận về từ nhiều người, nhiều nơi
thu tiền học phí; thu thuế
đặt lại cùng một chỗ từ nhiều nơi
thu gọn sách vở để lên bàn
đạt được kết quả sau quá trình hoạt động
sau một năm đi làm, thu được nhiều kinh nghiệm
ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng kĩ thuật máy
thu hình buổi văn nghệ vào băng
bỏ bớt một số chi tiết, làm cho gọn lại
thu bốn chương còn lại hai
làm cho gọn lại và khó nhận thấy hơn
ngồi thu chân lên ghế
Từ điển Việt - Pháp
thu
|
automme.
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année ; an.
une jounée qui paraît aussi longue que trois années.
xem cá thu
percevoir ; lever ; encaisser ; recouvrer.
percevoir (lever ; recouvrer) un impôt.
ramasser ; relever ; collecter.
le profeseur relève les copies.
obtenir ; acquérir.
obtenir un bon résultat.
rentrer ; récupérer ; retirer.
la bibliothèque récupère les livres prêtés
fonds qui rentrent difficilement
avion qui rentre son train d'atterrissage
retirer une autorisation.
assembler; rassembler
assembler des troupes
réduire.
réduire quatre chapitres à trois seulement.
enregistrer.
enregistrer une chanson sur disque.
(địa phương) cacher.
cacher dans le pan de sa robe.
recettes.
recettes et dépenses.
récepteur.
poste récepteur.