Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giấy
|
danh từ
vật liệu được làm thành tờ từ bột thực vật, hay cellulos v.v. để viết, in, vẽ trên đó hoặc để gói, bọc
giấy tập; giấy kẻ ô li
tờ giấy có chữ viết được ghi, in trên giấy chứa một nội dung nhất định và có một giá trị theo qui định
kí giấy kết hôn; giấy mời; giấy biên nhận
(từ cũ) thư
Gửi giấy hỏi thăm cha mẹ.
công văn, nói chung
nghề bàn giấy
Từ điển Việt - Pháp
giấy
|
papier
feuille de papier
pâte à papier
corbeille à papier
feuille; acte
feuille de route
acte de mariage
hurler avec les loups
même dans l'adversité il faut garder les bonnes traditions de la famille
(c'est écrit) noir sur blanc