Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lề
|
danh từ
dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước
giấy rách phải giữ lấy lề (tục ngữ)
khoảng giấy trắng được chừa ra bên trái mỗi trang viết hay hai bên trang in
cô giáo phê trên lề bài kiểm tra
giấy vụn đã xén ra
lề đường, nói tắt
đi trên lề
bên cạnh việc chính
chuyện ngoài lề
thói quen đã thành lệ
đất có lề, quê có thói (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
lề
|
(từ cũ, nghĩa cũ) ficelle de papier (pour relier les cahiers de caractères chinois)
marge
laisser une marge large
onglet
cahier à onglets
coutume
chaque région a ses coutumes particulières ; autres pays autres moeurs
même dans l'adversité il faut garder les bonnes traditions de la famille