động từ
đặt ở một vị trí nào đó
để quyển sách vào cặp; để mũ lên bàn
làm cho còn lại; dành lại
để gia tài cho con; của để dành
không tác động đến; không bị cản trở
để tóc dài; để nó suy nghĩ
ngăn cản người khác giúp mình
anh cứ để đấy, chốc nữa tôi làm
nhượng lại không lấy lãi
để lại cô ấy chiếc xe máy; ông ấy để tôi căn nhà này
để lộ một phần thân thể
để hở vai
kết từ
mục đích của sự vật, sự việc
xây nhà để ở; ăn để sống; hỏi để biết
kết quả của việc vừa nói đến
nhớ để thêm buồn