Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
em
|
danh từ
người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới trong quan hệ với anh chị của mình
em gái, em con chú, em dâu....
từ dùng để chỉ người còn nhỏ tuổi, hoặc dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật
Nhưng không chết người trai khói lửa, Mà chết người em gái nhỏ hậu phương... (Hữu Loan)
đại từ
dùng để xưng với anh, chị của mình, người đáng tuổi anh chị, hay học trò khi xưng với thầy cô giáo
Em xin lỗi anh chị, em đến muộn một chút.Thưa thầy, xin phép thầy cho em vào lớp ạ!
dùng nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình
Này em, cho chị nhờ một chút!
dùng để chỉ người em, người nhỏ tuổi hơn, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với một người khác là anh, chị hay đáng tuổi anh chị, của ngươi ấy
Các anh chị có đi chơi đâu, thì cho em nó theo với nhé!
tính từ
nhỏ, bé
buồng chuối em
Từ điển Việt - Pháp
em
|
petit frère; petite soeur; cadet; cadette
il est mon petit soeur ; il est mon cadet ;elle est ma petite soeur
cousin (cousine) de la branche cadette
je; moi; me (quand on s'adresse à son grand frère; à sa grande soeur, à son cousin, à sa cousine de la branche aînée, à son mari encore jeune, ou à une personne de l'âge de son grand frère ou de sa grande soeur)
tu; toi (quand on s'adresse à son petit frère, à sa petite soeur)
il; elle ; lui (quand on parle de son petit frère; de sa petite soeur; de son cousin, de sa cousine de la branche cadette ou d'un enfant)
je ; moi (quand une jeune fille parle d'elle-même)
je suis une jeune fille du Centre