Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cánh
|
danh từ
bộ phận để bay của dơi, chim, côn trùng
cánh bướm; chim vỗ cánh bay lên
bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay
máy bay cánh vuông
bộ phận có màu sắc, nằm ở phía trong lá đài và ngoài nhị hoa
cánh hoa hồng
bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được
cánh cửa tủ
vật phẳng, rộng, dài nằm trải ra
cánh đồng; cánh buồm
bộ phận lực lượng ở về một phía của một tổ chức
đánh bên cánh phải; hai cánh quân
phe, bọn
cùng một cánh với nhau
chỗ chìa ra xung quanh một trung tâm
sao năm cánh; cánh chong chóng
bọn người
để cánh trẻ ngồi cùng một mâm
Từ điển Việt - Pháp
cánh
|
aile
ailes d'oiseau
ailes d'insecte
plumes des ailes
déployer les ailes
battre des ailes
ailes des papillons
ailes d'un avion
aile gauche d'une armée
pétale
fleur qui laisse choir ses pétales
fleur sans pétale
empenne
empenne de flèche
(kĩ thuật) ailette
ailettes de turbine
bombe à ailettes
(giải phẫu học) aileron
aileron du pharynx
(kĩ thuật) pale
pales de l'hélice
battant; vantail
vantaux d'une armoire
clan
clan des royalistes
aileron (d'oiseau)
fleur sympétale
fleur dialypétale
fleur équipétale
fleur gamopétale
fleur pétalipare
sépale pétaloïde
triplan
biplan
monoplan
ptérygotes
aptérygotes
des rizières qui s'étendent à perte de vue; très vaste propriété agricole
voler de ses propres ailes