Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
chim chân cao, cổ dài, mỏ dài nhọn, sống gần nước bắt tép
cái cò cái vạc cái nông, sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò (ca dao)
như cẩm
cò mật thám
bộ phận của súng
sẵn sàng bóp cò
con tem
mua cò dán thư gửi lên tỉnh
đàn nhị
hình con cò, làm bằng gỗ để dò dây go khung cửi
con cò mấp máy suốt đêm thâu (Hồ Xuân Hương)
dương vật trẻ em; bé trai
thằng cò nhà tôi vừa chạy đi chơi
Từ điển Việt - Pháp
|
(động vật học) cigogne
détente; gâchette
appuyer sur la détente
(thông tục) verge d'enfant
(tiếng địa phương) timbre-poste
(từ cũ, nghĩa cũ) commissaire de police
pêcher en eau trouble
họ cò ( động vật học)
coconiidés
des rizières qui s'étendent à perte de vue ; très vaste propriété agricole