Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tự
|
danh từ
người giữ đền, chùa
ông tự
tên tự
Nguyễn Du tên tự là Tố Như
chữ
tự điển
đại từ
khả năng riêng của bản thân
tự lượng sức mình;
tự lực cánh sinh
hành động do chính mình làm hoặc gây ra
tự trách bản thân;
tự làm tự chịu
kết từ
tại, tại vì
tự anh nên gia đình ra thế này
Từ điển Việt - Pháp
tự
|
gardien de pagode.
sous le nom de plume; dit; alias.
Nguyễn Du tự Tố Như
Nguyên Du sous le nom de plume de Tô Nhu.
depuis; à partir de; de.
de la maison à la gare
d'ici demain
depuis l'antiquité jusqu'à nos jours.
à cause de.
tout est arrivé à cause de lui.
de soi-même; soi-même; me; te; se...
faire soi-même (quelque chose)
se prendre pour un savant;
il se loue.