danh từ
vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng
món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi
vẻ, một chút
hắn hơi có vẻ liều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu)
nội động từ
thoáng có vị, thoáng có mùi
rượu có mùi nút chai
có vẻ
thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh
(từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ
danh từ
tàu đánh cá
(âm thanh của một) cú đánh bằng bàn tay mở; cái vả; cái tát
phát cho đứa bé một cái vào đít
tiếng chép môi (có vẻ khoái chí)
cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay)
cú đập mạnh ( crickê)
cái hôn kêu
hôn đứa bé đánh chụt một cái
(thông tục) thử làm (việc gì)
ngoại động từ
đánh ai bằng bàn tay mở; tát; tạt tai; vỗ
tôi thách anh dám tát con tôi đấy!
quất (roi) kêu vun vút (roi)
chép (môi)
nội động từ
vụt kêu vun vút (roi)
chép môi
phó từ
đánh bốp một cái, đánh sầm một cái
đánh bốp một cái trúng vào mũi ai