động từ
tôi không thể tập trung được (vào việc học tập) với tất cả các tiếng huyên náo kia kéo dài mãi
chúng ta phải tập trung nỗ lực vào việc cải tiến giáo dục
Sau khi hỏng môn tiếng Pháp, tôi quyết định tập trung vào các môn khoa học
tập trung; tề tựu; tụ họp
chim chóc tụ tập vào những nơi có lương thực dồi dào
quân lính đang tập trung ở phía nam con sông
kế hoạch của chính phủ là tập trung những ngành công nghiệp mới vào có khu vực có nạn thất nghiệp trầm trọng
(hoá học) cô đặc (chất lỏng)