Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chấm
[chấm]
|
dot; point
The plane flew off to become only a small black dot in the sky
The letter "i" has a dot on it
Dot, dot, dot, new paragraph !
speck; spot; dot
The ship is a mere speck on the horizon
full stop; period
After a full stop, the first letter must be a capital one
to put a dot; to put a full stop
After each sentence, we must put a full stop
to retouch
To retouch photographs
to mark; to grade
The teacher marks his pupils' papers
My teacher decided to mark this paper out of ten
To mark exam papers
To mark competitors in an emulation movement
to choose; to select; to pick out
To pick out members for a company of traditional operetta
(nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) to touch
Trousers which touch the heels
The flood level touched the roofs of houses
Hair that goes down to the shoulders
The hair I clipped has reached my shoulders now
to dip (food in sauce, salt, pepper; or pen in ink)
To dip one's pen into an ink-pot
Sauce; fish-sauce
Water morning-glory dipped in soy (sauce)
to dab off
To dab sweat off one's forehead with a handkerchief; to mop one's brow with a handkerchief
Chuyên ngành Việt - Anh
chấm
[chấm]
|
Vật lý
dot
Xây dựng, Kiến trúc
dot
Từ điển Việt - Việt
chấm
|
danh từ
cái có hình tròn và rất nhỏ
chiếc xe chỉ còn là một chấm nhỏ trên đường
dấu làm bằng một chấm ( . )
chữ "i" có một chấm trên đầu
dấu đặt giữa những thừa số viết thành hàng ngang
2.3 = 6
động từ
đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu khi viết, vẽ
chấm xuống hàng
chữa lỗi, đánh giá và cho điểm
chọn cái mình vừa ý nhất
cô ấy chấm ngay chiếc áo màu hồng
vừa chạm tới một điểm nào đó
quần dài chấm gót; tóc chấm ngang vai
nhúng thức ăn vào cho thấm
thịt luộc chấm nước mắm
thấm cho khô
chấm mực bị đổ; lấy khăn tay chấm mồ hôi trán