danh từ
Phần nối liền cánh tay (hoặc chi trước) với thân.
Vắt áo lên vai.
Biểu tượng của thứ bậc trong gia đình, họ hàng.
Còn nhỏ nhưng là vai bác.
Biểu tượng của sức lực.
Chung vai gánh vác.
Phần của áo che vai.
Áo khéo vá vai.
Phần của một số vật có hình giống cái vai.
Vai kiệu.
Nhân vật trong kịch bản thể hiện qua diễn viên.
Vai phản diện trong phim.