danh từ
phần che kín phần trên cùng của nhà
mái tranh; trăng thanh nguyệt rạng mái đình (ca dao)
phần mặt đất thoai thoải giống mái nhà
mái đê
phần tóc trên đầu
tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (Truyện Kiều)
mái chèo, nói tắt
chèo xuôi mát mái (tục ngữ)
chum
mái nước đầy tràn
tính từ
thuộc giống cái (chim, gà)
gà mái
(nước da) xám như màu chì
mới ốm dậy, da còn xanh mái