Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beg
[beg]
|
động từ
( to beg from somebody ; to beg for something from / of somebody ) xin (tiền, thức ăn, quần áo....) coi như của cho hoặc của từ thiện; sống bằng cách đó; ăn xin
có hàng trăm người ăn xin trên đường phố
bức thư cầu xin
ông ta nghèo đến nỗi phải xin tiền của khách qua đường
( to beg something of somebody ; to beg somebody for something ) cầu xin; khẩn cầu; van xin
set him free , I beg (of ) you !
tôi van xin ông, hãy thả anh ấy ra!
Tôi có thể xin ông một ân huệ được không?
nó cầu xin (nhà vua) ân xá
anh ta van xin (cô ấy) tha thứ
cậu bé đã van nài để được phép đi với chúng tôi
tôi van anh đừng có liều lĩnh
xin trân trọng (trong thư giao dịch)
tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
(để bày tỏ sự bất đồng ý kiến với ai) xin phép cho tôi có ý kiến khác
( to beg for something ) (nói về con chó) đứng trên hai chân sau, hai chân trước giơ lên chờ đợi (để xin ăn)
xin phép làm cái gì
không đề cập đúng vào vấn đề đang bàn cãi, cho rằng câu hỏi gì cần có câu trả lời thì đã giải đáp rồi
Đề nghị của ông không hề đề cập đến vấn đề có cần một sự thay đổi hay không
xin cho ai được thứ lỗi hoặc được tha
xin được thứ lỗi để khỏi làm cái gì
ông ta hứa đến dự nhưng rồi cáo lỗi không đến
không ai cần đến; bị chê
Nếu cái bánh này bị chê thì tôi ăn vậy
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
begging
|
begging
begging (adj)
suppliant (formal), supplicant (formal), pleading, supplicatory (formal), prayerful, petitionary
antonym: beneficent