danh từ
 sự chuyển động lên phía trước; sự tiến lên
 bước tiến của quân địch bị chận lại
 sự tiến bộ
 sự tiến bộ không ngừng của nền văn minh
 những bước tiến gần đây trong y học
 'Có ai trả cao hơn 100 đô la hay không? ', người bán đấu giá xướng lên
 giá cổ phần cho thấy những bước tiến đáng kể thời nay
 tiền trả trước thời hạn, hoặc trả cho công việc mới chỉ hoàn thành từng phần; tiền tạm ứng; tiền vay
 ngân hàng trả trước cho cô ta 2000 đô la
 ( số nhiều) lời tán tỉnh
 theo tán tỉnh một cô gái đẹp
 (điện học) sự sớm pha
ngoại động từ
 chuyển hoặc đặt ai/cái gì lên phía trước
 vị tướng điều quân lên phía trước trong đêm
 anh ta đi quân hậu lên trước để doạ quân vua của đối phương
 giúp sự tiến bộ của ai; thúc đẩy (một kế hoạch)
 xử sự như vậy thật khó mà nâng quyền lợi của anh lên được
 làm hoặc đưa ra (một yêu sách, gợi ý...)
 đưa ra một ý kiến
 các nhà khoa học đã đề ra một lý thuyết mới để giải thích hiện tượng này
 ngân hàng trả trước cho tôi 2000 đô la
 anh ta xin ông chủ ứng trước cho một tháng lương
 đưa (một sự kiện) lên một thời điểm sớm hơn
 ngày họp được chuyển từ mồng 10 lên mồng 3 tháng 6
 tăng (giá)
nội động từ
 có tiến bộ
 thăng tiến trong sự nghiệp của mình
 trong thế kỷ này nền văn minh có tiến bộ hơn không?
 đám đông tiến về phía chúng tôi la hét giận dữ
 quân ta đã tiến được hai dặm
 (nói về giá) tăng lên
 giá trị tài sản tiếp tục tăng lên nhanh chóng
tính từ
 đi trước người khác
 nhóm đi trước, nhóm tiền trạm
 làm hoặc cung cấp trước
 báo trước cho ai biết điều gì
 đăng ký trước (giữ trước một buồng khách sạn, một chỗ trong nhà hát... trước lúc cần đến)
 một ấn bản của quyển sách mới được đưa trước (cung cấp cho tác giả trươc khi xuất bản)