Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
advance
[əd'vɑ:ns]
|
danh từ
sự chuyển động lên phía trước; sự tiến lên
bước tiến của quân địch bị chận lại
sự tiến bộ
sự tiến bộ không ngừng của nền văn minh
( advance in something ) sự cải tiến
những bước tiến gần đây trong y học
( advance on something ) sự tăng giá hoặc khối lượng
'Có ai trả cao hơn 100 đô la hay không? ', người bán đấu giá xướng lên
giá cổ phần cho thấy những bước tiến đáng kể thời nay
tiền trả trước thời hạn, hoặc trả cho công việc mới chỉ hoàn thành từng phần; tiền tạm ứng; tiền vay
ngân hàng trả trước cho cô ta 2000 đô la
( số nhiều) lời tán tỉnh
theo tán tỉnh một cô gái đẹp
(điện học) sự sớm pha
ngoại động từ
chuyển hoặc đặt ai/cái gì lên phía trước
vị tướng điều quân lên phía trước trong đêm
anh ta đi quân hậu lên trước để doạ quân vua của đối phương
giúp sự tiến bộ của ai; thúc đẩy (một kế hoạch)
xử sự như vậy thật khó mà nâng quyền lợi của anh lên được
làm hoặc đưa ra (một yêu sách, gợi ý...)
đưa ra một ý kiến
các nhà khoa học đã đề ra một lý thuyết mới để giải thích hiện tượng này
( to advance something to somebody ) trả (tiền) trước thời hạn phải trả; cho vay (tiền)
ngân hàng trả trước cho tôi 2000 đô la
anh ta xin ông chủ ứng trước cho một tháng lương
đưa (một sự kiện) lên một thời điểm sớm hơn
ngày họp được chuyển từ mồng 10 lên mồng 3 tháng 6
tăng (giá)
nội động từ
có tiến bộ
thăng tiến trong sự nghiệp của mình
trong thế kỷ này nền văn minh có tiến bộ hơn không?
( to advance on / towards somebody / something ) tiến lên phía trước
đám đông tiến về phía chúng tôi la hét giận dữ
quân ta đã tiến được hai dặm
(nói về giá) tăng lên
giá trị tài sản tiếp tục tăng lên nhanh chóng
tính từ
đi trước người khác
nhóm đi trước, nhóm tiền trạm
làm hoặc cung cấp trước
báo trước cho ai biết điều gì
đăng ký trước (giữ trước một buồng khách sạn, một chỗ trong nhà hát... trước lúc cần đến)
một ấn bản của quyển sách mới được đưa trước (cung cấp cho tác giả trươc khi xuất bản)
Chuyên ngành Anh - Việt
advance
[əd'vɑ:ns]
|
Kinh tế
khoản tạm ứng
Kỹ thuật
sự tiến lên, sự sớm, sự đi trước; sự đưa ra, sự đề xuất; tiến (lên); đưa ra, đề xuất
Sinh học
tiến tới
Toán học
sự tiến lên, sự sớm, sự đi trước; sự đưa ra, sự đề xuất; tiến (lên); đưa ra, đề xuất
Vật lý
sự tiến lên, sự sớm, sự đi trước; sự đưa ra, sự đề xuất; tiến (lên); đưa ra, đề xuất
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiến tới, sự tăng lên; sự sớm pha
Từ điển Anh - Anh
advance
|

advance

advance (ăd-vănsʹ) verb

advanced, advancing, advances

 

verb, transitive

1. To move or cause to move forward.

2. To put forward; propose or suggest: advanced a novel theory during the seminar.

3. To aid the growth or progress of.

4. To raise in rank; promote.

5. To cause to occur sooner: advance a deadline by one week.

6. To raise in amount or rate; increase.

7. To pay (money or interest) before due.

8. To supply or lend, especially on credit.

9. To serve as an advance person for (a trip to be made by a politician or a dignitary): "advanced the China trip during which the first trade agreements . . . were signed" (Suzanne Perney).

10. Archaic. To lift.

verb, intransitive

1. a. To go or move forward or onward. b. To move against another, as when attacking: advance on the enemy's position.

2. To make progress; improve.

3. To rise in rank, position, or value.

4. To serve as an advance person for a trip to be made by a politician or a dignitary.

noun

1. The act or process of moving or going forward.

2. A forward move, as toward an objective; progress: an advance in genetic engineering.

3. An increase of price or value.

4. advances Opening approaches made to secure acquaintance, favor, or an agreement; overtures.

5. a. The furnishing of funds or goods on credit. b. The funds or goods so furnished; a loan.

6. Payment of money before due: an advance on next week's salary.

adjective

1. Made or given ahead of time: an advance payment.

2. Going before, in front, or forward.

idiom.

in advance

Ahead of time; beforehand.

in advance of

In front of; ahead of.

 

[Middle English avauncen, from Old French avauncer, from Vulgar Latin *abantiāre, from Latin abante, from before : ab-, ab- + ante, before.]

advancʹer noun

Synonyms: advance, forward, foster, further, promote. The central meaning shared by these verbs is "to cause to move ahead, as toward a goal": advance a worthy cause; forwarding their own interests; fostered friendly relations; furthering your career; efforts to promote sales.

Antonyms: retard.

Usage Note: Advance, as a noun, is used for forward movement (the advance of the army) or for progress or improvement in a figurative sense. Advancement is used mainly in the figurative sense: career advancement. In the figurative sense, moreover, there is a distinction between the two terms deriving from the transitive and intransitive forms of the verb advance. The noun advancement (unlike advance) often implies the existence of an agent or outside force. Thus, the advance of science means simply the progress of science, whereas the advancement of science implies progress resulting from the action of an agent or force: The purpose of the legislation was the advancement of science.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
advance
|
advance
advance (n)
  • development, improvement, spread, progress, expansion, encroachment, innovation, enhancement, increase
    antonym: decline
  • loan, early payment, fee, money up front
  • advance (v)
  • go forward, move forward, move ahead, press forward, move on, proceed, press on, progress, go ahead
    antonym: retreat
  • improve, enhance, take forward, increase, expand, progress, further, build up
    antonym: regress