ngoại động từ
 nhổ, dỡ
 nhổ cỏ dại
 dỡ khoai tây
 dùng móng tay bóc vỏ bánh mì
 tự nhổ một cọng lông/sợi tóc của mình
 nhổ đinh
 lôi ra, kéo ra, moi
 lôi ra khỏi chỗ ngồi
 lôi ai (đang ngủ) dậy
 đưa ai trở lại thực tại
 cứu ai thoát chết
 cứu con chim ra khỏi móng vuốt của con mèo
 cứu ai khỏi cảnh bần hàn
 moi tiền của một gã keo kiệt
 moi một điều bí mật ở ai
 giật, lột, lấy đi, hớt đi
 giật con dao ra khỏi tay ai
 lột mặt nạ của ai
 quả bom đã hớt mất của anh ta một cánh tay
 (thân mật) xé nát, cào nát
 con mèo đã cào nát má nó