danh từ
vạch, vệt dài
một vệt máu dài
một vệt sáng
đường, đường mòn (nhất là xuyên qua vùng đất gồ ghề)
đường mòn xuyên rừng
đường mòn tự nhiên
(thiên văn học) đuôi, vệt
đuôi một sao băng
dấu vết, mùi, vết (lần theo khi đi săn..)
cảnh sát đang theo dấu vết của người tù vượt ngục (đang truy lùng anh ta)
vết của một con ốc sên
theo sát, theo riết, không rời dấu vết
(nghĩa bóng) vết chân, đường đi
theo vết chân của..., theo đường của...
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
ngoại động từ
kéo, kéo lê
đứa bé kéo lê cái đồ chơi
theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
đuổi theo dấu vết một con hổ
truy nã một kẻ giết người
mở một con đường mòn (trong rừng)
nội động từ
bị kéo lê, quét
váy cô ta quét đất
bò; leo (cây cối)
những cây hồng leo trùm lên tường
đi kéo lê, lết bước
bước một cách nặng nề, lê bước
lê bước tụt lại đằng sau ai
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
kiếm chuyện, gây sự cãi nhau