Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trail
[treil]
|
danh từ
vạch, vệt dài
một vệt máu dài
một vệt sáng
đường, đường mòn (nhất là xuyên qua vùng đất gồ ghề)
đường mòn xuyên rừng
đường mòn tự nhiên
(thiên văn học) đuôi, vệt
đuôi một sao băng
dấu vết, mùi, vết (lần theo khi đi săn..)
cảnh sát đang theo dấu vết của người tù vượt ngục (đang truy lùng anh ta)
vết của một con ốc sên
theo sát, theo riết, không rời dấu vết
(nghĩa bóng) vết chân, đường đi
theo vết chân của..., theo đường của...
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
ngoại động từ
kéo, kéo lê
đứa bé kéo lê cái đồ chơi
theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
đuổi theo dấu vết một con hổ
truy nã một kẻ giết người
mở một con đường mòn (trong rừng)
nội động từ
bị kéo lê, quét
váy cô ta quét đất
bò; leo (cây cối)
những cây hồng leo trùm lên tường
đi kéo lê, lết bước
bước một cách nặng nề, lê bước
lê bước tụt lại đằng sau ai
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
Chuyên ngành Anh - Việt
trail
[treil]
|
Kỹ thuật
vết, vạch, dấu vết
Sinh học
vệt
Tin học
đường mòn
Từ điển Anh - Anh
trail
|

trail

trail (trāl) verb

trailed, trailing, trails

 

verb, transitive

1. To allow to drag or stream behind, as along the ground: The dog ran off, trailing its leash.

2. To drag (the body, for example) wearily or heavily.

3. a. To follow the traces or scent of, as in hunting; track. b. To follow the course taken by; pursue: trail a fugitive.

4. To follow behind: several cruisers trailed by an escorting destroyer.

5. To lag behind (an opponent): trailed the league leader by four games.

verb, intransitive

1. To drag or be dragged along, brushing the ground: The queen's long robe trailed behind.

2. To extend, grow, or droop loosely over a surface: vines trailing through the garden.

3. To drift in a thin stream: smoke trailing from a dying fire.

4. To become gradually fainter; dwindle: His voice trailed off in confusion.

5. To walk or proceed with dragging steps; trudge.

6. To be behind in competition; lag: trailing by two goals in the second period.

noun

1. Something that hangs loose and long: Trails of ticker tape floated down from office windows.

2. Something that is drawn along or follows behind; a train: the senator, followed by a trail of reporters.

3. A succession of things that come afterward or are left behind: left a trail of broken promises.

4. a. A mark or trace left by something that has moved or been dragged by. See synonyms at trace1. b. A succession of such marks indicating a course taken; a track: the trail of a hunted animal.

5. a. A marked or beaten path, as through woods or wilderness. b. An overland route: the pioneers' trail across the prairies.

6. The part of a gun carriage that rests or slides on the ground.

7. The act of trailing.

 

[Middle English trailen, probably from Old French trailler, to hunt without a foreknown course, from Vulgar Latin *trāgulāre, to make a deer double back and forth, perhaps alteration (influenced by Latin trāgula, dragnet), of Latin trahere, to pull, draw.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trail
|
trail
trail (n)
  • path, track, way, road, footpath, route, trajectory
  • track, footprints, footsteps, paw marks, paw prints, hoof marks, trace, imprints, marks
  • trail (v)
  • follow, track, tail, shadow, trace, stalk, pursue
  • tug, drag, pull, draw, tow, haul
    antonym: push
  • drop back, lag behind, fall behind, straggle, follow on, lag, hang back, linger behind, dawdle
    antonym: lead