được sự thông cảm của ai
rất thông cảm với ai
cô ta chẳng bao giờ biểu lộ sự thương cảm khi tôi bị thương
vì thương cảm các trẻ em vô gia cư, ông ta đã cho chúng trú ngụ qua đêm
( số nhiều) sự đồng cảm; sự đồng tình
xin ông nhận cho sự đồng cảm sâu sắc nhất của tôi (tôi thành thật chia buồn) về cái chết của vợ anh
tôi đồng tình với các công nhân trong cuộc đình công này
một mối đồng cảm đã phát triển giữa các thành viên của nhóm
bày tỏ sự ủng hộ, bày tỏ sự tán thành đối với một sự nghiệp..
tôi tin chắc bà ta sẽ tán thành đề nghị của anh
không/có tán thành quan điểm của ai