ngoại động từ
trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
phát triển công nghiệp
mở rộng khu công nghiệp
phát triển trí tuệ
phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang
khai thác
khai thác tài nguyên
nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)
nhiễm thói xấu
ngày càng bộc lộ năng khiếu về toán
(nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)
(quân sự) triển khai, mở
mở một cuộc tấn công
(toán học) khai triển
nội động từ
tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
phát triển, mở mang, nảy nở
hạt giống phát triển thành cây con
tiến triển
câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
hiện (ảnh)