Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bond
[bɔnd]
|
danh từ
giao kèo; khế ước; hợp đồng
ký giao kèo, cam kết làm điều gì
(nghĩa bóng) mối quan hệ; mối ràng buộc
những mối liên kết bằng hữu/thương mến
hiệp định thương mại đã giúp tăng cường các mối liên hệ giữa hai nước
trạng thái gắn chặt
keo này gắn chắc lắm
(tài chính) giấy chứng nhận do Nhà nước hoặc công ty phát hành xác nhận tiền đã cho vay và sẽ được trả lại cõlai kèm theo; kỳ phiếu; trái phiếu
Trái phiếu tiết kiệm quốc gia
Công trái
( số nhiều) gông cùm, xiềng xích, sự tù tội
bị gông cùm, bị giam cầm
xiềng xích áp bức, bạo quyền, bất công
sự gửi vào kho
gửi vào kho (hàng hoá)
lấy hàng ở kho ra
(vật lý) sự liên kết
liên kết nguyên tử
(kiến trúc) kiểu xây ghép (gạch, đá) để làm cho tường vững
ngoại động từ
gửi (hàng) vào kho
(kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)
Chuyên ngành Anh - Việt
bond
[bɔnd]
|
Kinh tế
trái khoán công ty
Kỹ thuật
sự nối ghép; sự liên kết; chất kết dính; gắn; liên kết; trái phiếu; tờ (chứng khoán giấy bạc); cầm cố, bảo đảm, lưu kho; vật (cầm cố, bảo đảm)
Sinh học
liên kết
Tin học
liên kết
Toán học
mối liên kết, mối quan hệ
Vật lý
liên kết
Xây dựng, Kiến trúc
sự nối ghép; sự liên kết; chất kết dính; gắn; liên kết
Từ điển Anh - Anh
bond
|

bond

bond (bŏnd) noun

Abbr. bd.

1. Something, such as a fetter, cord, or band, that binds, ties, or fastens things together.

2. Often bonds Confinement in prison; captivity.

3. A uniting force or tie; a link: the bonds of friendship, the familial bond.

4. A binding agreement; a covenant.

5. A duty, a promise, or another obligation by which one is bound.

6. a. A substance or an agent that causes two or more objects or parts to cohere. b. The union or cohesion brought about by such a substance or agent.

7. A chemical bond.

8. An overlapping arrangement of bricks or other masonry components in a wall.

9. Law. a. A written and sealed obligation, especially one requiring payment of a stipulated amount of money on or before a given day. b. A sum of money paid as bail or surety. c. A bail bondsman.

10. A certificate of debt issued by a government or corporation guaranteeing payment of the original investment plus interest by a specified future date.

11. The condition of taxable goods being stored in a warehouse until the taxes or duties owed on them are paid.

12. An insurance contract in which an agency guarantees payment to an employer in the event of unforeseen financial loss through the actions of an employee.

13. Bond paper.

verb

bonded, bonding, bonds

 

verb, transitive

1. To mortgage or place a guaranteed bond on.

2. To furnish bond or surety for.

3. To place (an employee, for example) under bond or guarantee.

4. To join securely, as with glue or cement.

5. To join (two or more individuals) in or as if in a nurturing relationship: "What bonded [the two men]who spoke rarely and have little personal rapportwas patience and a conviction that uncontrolled inflation endangers . . . society" (Robert J. Samuelson).

6. To lay (bricks, for example) in an overlapping pattern for solidity.

verb, intransitive

1. To cohere with or as if with a bond.

2. To form a close personal relationship.

 

[Middle English, variant of band, from Old Norse.]

bondʹable adjective

bondʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bond
|
bond
bond (n)
  • tie, link, connection, union, attachment, relationship, friendship, acquaintance
  • promise, pledge, oath, word
  • bond (v)
  • adhere, stick, glue, fix, join, bind, attach, cement, link, affix
  • connect, hit it off (informal), get along, get on, relate, become attached
    antonym: clash