ngoại động từ
nuốt (thức ăn)
uống thuốc viên dễ thôi; chỉ việc cho thuốc vào mồm rồi nuốt
nhai kỹ thức ăn, rồi hẳn nuốt
nuốt, nén, chịu đựng, không biểu hiện công khai (một cảm xúc..); chấp nhận (một lời chửi rủa..) không phản đối
nuốt giận
chịu nhục
Cô ấy gọi anh là đồ dóc láo. Thế mà anh nhịn được sao?
rừng rậm đã nuốt chửng các nhà thám hiểm
các hãng nhỏ bị các công ty khổng lồ nuốt chửng
dùng hết hoàn toàn
phí tổn cho vụ xét xử đã ngốn hết tiền tiết kiệm của họ
cả tin, tin (cái gì) quá dễ dàng
Nó nịnh hót bà ta một cách quá đáng, nhưng bà ta vẫn tin tất thảy
chấp nhận cái gì đã được nói, đề nghị... để nhử ai; cắn câu
thừa nhận mình đã nói sai
Nó nói là tôi sẽ không qua được cuộc sát hạch, nhưng tôi quyết làm cho nó thừa nhận là nó đã nói sai