Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
recognition
[,rekəg'ni∫n]
|
danh từ
sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
sự công nhận một chính phủ mới
không chắc có sự công nhận của nước Anh đối với chế độ mới
được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
anh ấy được công nhận rộng rãi trong lĩnh vực y học nhiệt đới
phần thưởng để công nhận sự phục vụ, thành tích
sự nhận ra
thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
nụ cười chào khi nhận ra ai
Chuyên ngành Anh - Việt
recognition
[,rekəg'ni∫n]
|
Kỹ thuật
sự nhận biết
Tin học
nhận biết
Từ điển Anh - Anh
recognition
|

recognition

recognition (kəg-nĭshʹən) noun

1. The act of recognizing or condition of being recognized.

2. An awareness that something perceived has been perceived before.

3. An acceptance as true or valid, as of a claim: a recognition of their civil rights.

4. Attention or favorable notice: She received recognition for her many achievements.

5. Official acceptance of the national status of a new government by another nation.

6. Biology. The ability of one molecule to attach itself to another molecule having a complementary shape, as in enzyme-substrate and antibody-antigen interactions.

 

[Middle English recognicion, knowledge of an event, from Old French recognition, from Latin recognitiō, recognitiōn-, act of recognizing, from recognitus past participle of recognōscere, to recognize. See recognize.]

recogʹnitory (rĭ-kŏgʹnĭ-tôrē, -tōrē) or recogʹnitive (-tĭv) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
recognition
|
recognition
recognition (n)
  • credit, gratitude, acknowledgment, thanks, appreciation, respect
    antonym: blame
  • identification, detection, distinguishing, perception, differentiation, establishing, apperception
  • detection, identification, recall, recollection, remembering