Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
raid
[reid]
|
danh từ
cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
đột kích vào doanh trại địch
mở một cuộc oanh kích bất ngờ vào căn cứ địch
cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt, ruồng bố; cuộc bố ráp
một cuộc bố ráp của công an
cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
bất ngờ mở một cuộc bố ráp vào lúc sáng tinh mơ
cuộc cướp bóc
một nhân viên bảo vệ bị giết chết trong vụ cướp ngân hàng
một vụ cướp có vũ khí
mưu toan giảm giá cổ phiếu
ngoại động từ
tiến hành khám xét bất ngờ (một địa điểm)
nhân viên hải quan bất ngờ khám xét ngôi nhà
lục lọi chạn bếp (lấy thức ăn ở chạn bếp, (thường) là giữa hai bữa ăn)
những thằng nhóc lẻn vào vườn cây ăn trộm
Từ điển Anh - Anh
raid
|

raid

raid (rād) noun

1. A surprise attack by a small armed force.

2. Sudden, forcible entry into a place by police: a raid on a gambling den.

3. An entrance into another's territory for the purpose of seizing goods or valuables.

4. A predatory operation mounted against a competitor, especially an attempt to lure away the personnel or membership of a competing organization.

5. An attempt to seize control of a company, as by acquiring a majority of its stock.

6. An attempt by speculators to drive stock prices down by coordinated selling.

verb

raided, raiding, raids

 

verb, transitive

To make a raid on.

verb, intransitive

To conduct a raid or participate in one.

[Scots, raid on horseback, from Middle English rade, from Old English rād, a riding, road.]

raidʹer noun

Word History: The members of an army traveling on a particular road to carry out a raid probably would not draw a connection between the two words. However, raid and road descend from the same Old English word rād. The ai in raid represents the standard development in the northern dialects of Old English long a, while the oa in road represents the standard development of Old English long a in the rest of the English dialects. Old English rād meant "the act of riding" and "the act of riding with a hostile intent; that is, a raid," senses that no longer exist for our word road. It was left to Sir Walter Scott to revive the Scots form raid with the sense "a military expedition on horseback." The Scots weren't making all the raids, however. Others seem to have returned the favor, for we find these words in the Middle English Coventry Leet Book: "aftur a Rode . . . made uppon the Scottes at thende of this last somer." The "Rode" was led by the non-Scottish Duke of Gloucester, who was later crowned as Richard III, and Henry Percy, Duke of Northumberland.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
raid
|
raid
raid (n)
attack, search, forced entry, break-in, incursion, invasion, bust (slang), foray, swoop
raid (v)
  • invade, attack, storm, search, break into, ransack, maraud, swoop, assault
  • rob, loot, plunder, hold up, knock off (slang), burglarize, burgle