danh từ
tài sản, của cải, vật sở hữu
Các món nữ trang là tài sản riêng của cô ta
Đừng sờ vào các dụng cụ ấy - chúng không phải là đồ của anh
thuế (đánh vào) tài sản
đất đai, nhà cửa, bất động sản; cơ ngơi (mảnh đất, nhà cửa xây trên đó)
một người đàn ông (đàn bà) giàu có (tức là có nhiều bất động sản)
sự phát triển/quản lý/đầu cơ bất động sản
đầu tư tiền vào bất động sản
ông ta có mộtcơ ngơi ở Oklahoma
một hàng rào ngăn đôi hai cơ ngơi
sự sở hữu hoặc được sở hữu; quyền sở hữu
quyền sở hữu đem lại bổn phận và trách nhiệm
thuộc tính; đặc tính
những tính chất hoá học của sắt
đồ dùng biểu diễn (trang trí, phục trang, dàn cảnh...) (như) prop (điều) được mọi người (bất cứ ai) cũng biết tới