tính từ
 đúng; thích đáng; thích hợp
 đúng lúc, phải lúc
 đúng lề lối, đúng cách thức
 quần áo thích hợp cho dịp này
 dụng cụ thích hợp cho công việc
 ấm chè mất cái nắp đúng của nó, nhưng cái nắp này thay cũng được
 theo quy tắc; đúng cách thức
 nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
 cách cầm gậy đúng
 những cuộn phim không xếp đúng thứ tự
 hợp thức; đúng cách
 sau khi được dạy dỗ rất đúng khuôn phép, nó đã chọn cuộc sống lãng tử của một nghệ sĩ
 cô ta hoàn toàn không phải là người đúng đắn để anh làm quen
 (thông tục) thực tế đúng như được gọi; đích thực
 đã nhiều năm nay cô ta chưa có một kỳ nghỉ hè thực sự
 anh ta không phải là bác sĩ đích thực
 (đứng sau danh từ) đúng như được gọi; bản thân
 anh phải đợi tại một tiền sảnh lớn ngoài cửa trước khi được đưa vào trình diện tại nơi đích thực là toà án
 sinh viên phải học một năm dự bị trước khi bắt đầu khoá học chính thức
 riêng; riêng biệt
 những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
 (ngôn ngữ học) danh từ riêng
 (thông tục) hoàn toàn, trọn vẹn, đích đáng
 nện cho ai một trận ra trò
 trong tình trạng hết sức khó khăn
 (từ cổ,nghĩa cổ) chính; đích
 bằng chính mắt mình, chính mắt mình trông thấy