danh từ
 sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)
 sự thực hiện lời hứa
 trung thực trong khi thi hành phận sự
 sự biểu diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
 buổi biểu diễn tối
 tổ chức biểu diễn vở Hamlet
 hãy đến xem cô ta biểu diễn với băng nhạc mới
 (thể dục,thể thao) thành tích
 cô ta đạt huy chương vàng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi
 thành tích của nó trong cuộc sát hạch không được khả quan lắm
 (kỹ thuật) hiệu suất (của máy móc)
 hành vi lố bịch hoặc đáng hổ thẹn
 đứa bé này đã làm một điều bậy bạ quá!
 điều gây phiền toái
 lần nào lái xe hơi nó cũng làm cái chuyện phiền toái vô ích là kiểm tra dầu và nước