Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
performance
[pə'fɔ:məns]
|
danh từ
sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)
sự thực hiện lời hứa
trung thực trong khi thi hành phận sự
sự biểu diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
buổi biểu diễn tối
tổ chức biểu diễn vở Hamlet
hãy đến xem cô ta biểu diễn với băng nhạc mới
(thể dục,thể thao) thành tích
cô ta đạt huy chương vàng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi
thành tích của nó trong cuộc sát hạch không được khả quan lắm
(kỹ thuật) hiệu suất (của máy móc)
hành vi lố bịch hoặc đáng hổ thẹn
đứa bé này đã làm một điều bậy bạ quá!
điều gây phiền toái
lần nào lái xe hơi nó cũng làm cái chuyện phiền toái vô ích là kiểm tra dầu và nước
Chuyên ngành Anh - Việt
performance
[pə'fɔ:məns]
|
Hoá học
sự thực hiện; đặc tính
Kinh tế
sự thực hiện; thi hành
Kỹ thuật
đặc tính; chất lượng sử dụng; chỉ tiêu chất lượng; khả năng tải; hiệu suất; sự thực hiện
Sinh học
đặc điểm; hiệu suất khai thác
Tin học
công năng
Toán học
sự thực hiện; đặc tính
Vật lý
sự thực hiện; đặc tính
Xây dựng, Kiến trúc
đặc tính; chất lượng sử dụng; chỉ tiêu chất lượng; khả năng tải; hiệu suất
Từ điển Anh - Anh
performance
|

performance

performance (r-fôrʹməns) noun

1. The act of performing or the state of being performed.

2. The act or style of performing a work or role before an audience.

3. The way in which someone or something functions: The pilot rated the airplane's performance in high winds.

4. A presentation, especially a theatrical one, before an audience.

5. Something performed; an accomplishment.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
performance
|
performance
performance (n)
  • presentation, recital, act, routine, concert, show, piece, enactment
  • functioning, implementation, execution, performing, carrying out, operation, running, working
  • feat, deed, act, accomplishment, occurrence