Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
need
[ni:d]
|
danh từ
sự cần thiết; nhu cầu
rất cần phải có một quyển sách mới về đề tài đó
tôi cảm thấy cần phải nói chuyện với anh về vụ đó
anh chưa cần phải bắt đầu ngay
nếu cần thiết, khi cần
nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn trong tủ lạnh
nếu cần, tôi có thể làm thêm vào ngày nghỉ cuối tuần
trong trường hợp cần thiết
không cần gì phải vội
cần cái gì
tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
anh ta giúp tôi trong lúc khó khăn
( số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
đi ỉa, đi đái
anh cần cái đó hơn tôi
xem friend
động từ, thể phủ định là need not (viết tắt) là needn't , chỉ dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if whether hoặc với hardly , scarcely , no one ...
(chỉ sự bắt buộc) cần phải
anh không cần phải làm xong việc đó hôm nay
'Anh cần đi bây giờ không? ' - 'Không, tôi không cần'
nó bâng khuâng không biết họ có cần gửi tiền đặt cọc hay không
tôi vẫn cứ phải nói anh rằng việc đó nguy hiểm
không ai phải sợ mắc bệnh đó cả
(dùng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là cần thiết hoặc không cần thiết)
lẽ ra anh không cần phải vội vàng
lẽ ra cô ấy không cần phải đích thân đến - viết thư là được rồi
anh có cần phải tốn tiền nhiều vậy không?
họ có cần phải bán trang trại đi không?
động từ
(yêu cầu cái gì/ai); muốn; thiếu; cần
anh có cần sự giúp đỡ không?
câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
cái nhà này cần sửa chữa
tôi cần phải tra từ điển
mọi việc đều cần phải làm cẩn thận
cây này cần tưới mỗi tuần hai lần
cái mà đứa bé ấy cần là phết vào đít một cái nên thân
(chỉ sự bắt buộc)
cô ấy cần phải được quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi
tôi chẳng cần đi ngân hàng nữa - tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi
chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay không?