Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nước ngoài
[nước ngoài]
|
foreign country
To do business with foreign countries
He has long lived in France, but always regards President Ho Chi Minh as an image of his homeland and a source of encouragement for his solitary life in a foreign country
They encouraged their banks to make investments abroad; They encouraged their banks to invest abroad/in foreign countries
To send students abroad for training in Western technology
Overseas job opportunities; Job opportunities abroad
foreign; overseas
Overseas market
Are they overseas/foreign experts in Vietnam ?
Từ điển Việt - Việt
nước ngoài
|
danh từ
quốc gia không phải nước của mình
đi du lịch nước ngoài; học tiếng nước ngoài