ngoại động từ
 để lại, bỏ lại, bỏ quên
 để lại (sau khi chết), di tặng
 cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
 để mặc, để tuỳ
 (thông tục) thôi cứ để mặc thế
 để tuỳ ai quyết định cái gì
 cứ để mặc nó
 bỏ đi, rời đi, lên đường đi
 rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
 bỏ (trường...); thôi (việc)
 thôi học; bỏ trường
nội động từ
 bỏ đi, rời đi
 xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
 ngừng, thôi, nghỉ
 để lộn xộn, để bừa bãi
 bỏ quên, để lại
 lưu danh, để lại tiếng thơm
 bỏ không mặc nữa (áo)
 bỏ, ngừng lại, thôi
 nghỉ việc, ngừng việc
 bỏ quên, bỏ sót, để sót
 xoá đi
 xoá từ ấy đi
 để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
 không đi vào con đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 buông ra
 chưa tốt; còn nhiều điều đáng chê trách
 thử mọi cách có thể được; dùng đủ mọi cách
 họ đã làm đủ mọi cách để tìm cho ra mẹ của đứa trẻ
 nhường chỗ cho
 đi giải quyết nhu cầu vệ sinh cá nhân
 bỏ rơi ai trong cơn hoạn nạn
 để mặc ai tự xoay sở lấy
 phó mặc ai/cái gì cho ai/cái gì xử lý
 phó mặc số mệnh
 nhắn ai, dặn ai
 (thông tục) bị bỏ rơi
 bị kiệt sức
 việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
 giao cho ai nhiệm vụ mà bất đắc dĩ họ phải nhận
 xem cái gì là không quan trọng, xem nhẹ cái gì