Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beg
[beg]
|
động từ
( to beg from somebody ; to beg for something from / of somebody ) xin (tiền, thức ăn, quần áo....) coi như của cho hoặc của từ thiện; sống bằng cách đó; ăn xin
có hàng trăm người ăn xin trên đường phố
bức thư cầu xin
ông ta nghèo đến nỗi phải xin tiền của khách qua đường
( to beg something of somebody ; to beg somebody for something ) cầu xin; khẩn cầu; van xin
set him free , I beg (of ) you !
tôi van xin ông, hãy thả anh ấy ra!
Tôi có thể xin ông một ân huệ được không?
nó cầu xin (nhà vua) ân xá
anh ta van xin (cô ấy) tha thứ
cậu bé đã van nài để được phép đi với chúng tôi
tôi van anh đừng có liều lĩnh
xin trân trọng (trong thư giao dịch)
tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
(để bày tỏ sự bất đồng ý kiến với ai) xin phép cho tôi có ý kiến khác
( to beg for something ) (nói về con chó) đứng trên hai chân sau, hai chân trước giơ lên chờ đợi (để xin ăn)
xin phép làm cái gì
không đề cập đúng vào vấn đề đang bàn cãi, cho rằng câu hỏi gì cần có câu trả lời thì đã giải đáp rồi
Đề nghị của ông không hề đề cập đến vấn đề có cần một sự thay đổi hay không
xin cho ai được thứ lỗi hoặc được tha
xin được thứ lỗi để khỏi làm cái gì
ông ta hứa đến dự nhưng rồi cáo lỗi không đến
không ai cần đến; bị chê
Nếu cái bánh này bị chê thì tôi ăn vậy
Từ điển Anh - Anh
beg
|

beg

beg (bĕg) verb

begged, begging, begs

 

verb, transitive

1. To ask for as charity: begged money while sitting in a doorway.

2. To ask earnestly for or of; entreat: begged me for help.

3. a. To evade; dodge: a speech that begged the real issues. b. To take for granted without proof: beg the point in a dispute.

verb, intransitive

1. To solicit alms.

2. To make a humble or urgent plea.

phrasal verb.

beg off

To ask to be released from something, such as an obligation: We were invited to stay for dinner, but we had to beg off.

 

[Middle English beggen, possibly from Anglo-Norman begger, from Old French begart, lay brother, one who prays. See beggar.]

Synonyms: beg, crave, beseech, implore, entreat, importune. These verbs mean to make an earnest request. Beg and crave apply to the act of asking in a serious and sometimes humble manner, especially for something one cannot claim as a right: I begged her to forgive me. The attorney craved the court's indulgence. Beseech emphasizes earnestness and often implies anxiety: Be silent, we beseech you. Implore intensifies the senses of urgent supplication and anxiety: The child, with tears in his eyes, implored his father not to be angry. Entreat pertains to persuasive pleading calculated to overcome opposition: "Ask me no questions, I entreat you" (Charles Dickens). Importune adds the sense of persistent and sometimes irksome pleading: The foundation was being importuned by fundraisers to contribute to new charities. See also synonyms at cadge.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beg
|
beg
beg (v)
ask for, request, plead, solicit, supplicate (formal), beseech (literary), entreat (formal), implore (formal)