Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
important
[im'pɔ:tənt]
|
tính từ
quan trọng; trọng yếu; hệ trọng
một sự kiện/quyết định/thông báo/cuộc họp quan trọng
điều quan trọng sống còn là phải lập tức hủy bỏ lệnh đó
điều quan trọng là sinh viên phải dự tất cả các buổi giảng
lúc này họ cần có thêm tiền, nhưng điều quan trọng hơn nữa là họ cần được giúp đỡ lâu dài
điều quan trọng đối với tôi là anh phải có mặt ở đó
có quyền thế, có thế lực
hình như ông ta không phải là người rất trọng yếu trong hệ thống cấp bậc của công ty
ra vẻ mình là nhân vật quan trọng
Từ điển Anh - Anh
important
|

important

important (ĭm-pôrʹtnt) adjective

Abbr. imp.

1. Strongly affecting the course of events or the nature of things; significant: an important message that must get through; close friends who are important to me.

2. Having or suggesting a consciousness of high position or authority; authoritative: recited the decree with an important air.

3. Obsolete. Importunate.

 

[Middle English, from Old French, from Medieval Latin importāns, important- present participle of importāre, to mean, from Latin, to import. See import.]

imporʹtantly adverb

Usage Note: Some critics have objected to the use of the phrase more importantly in place of more important as a means of introducing an assertion, as in More importantly, there is no party ready to step into the vacuum left by the Communists. But both forms are widely used by reputable writers, and there is no obvious reason for preferring one or the other. In an earlier survey the introductory use of more importantly was acceptable to half of the members of the Usage Panel.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
important
|
important
important (adj)
  • significant, vital, imperative, central, chief, key, main, essential, principal, critical, crucial, weighty
    antonym: trivial
  • high-ranking, worthy, notable, eminent, prominent, influential
    antonym: insignificant