Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
grow
[grou]
|
nội động từ grew; grown
|
ngoại động từ
|
Tất cả
nội động từ
grew
;
grown
gia tăng về cỡ hoặc lượng; trở thànhto lớn hơn
How
tall
you've
grown
!
Em đã lớn lên nhiều quá!
A
growing
child
needs
plenty
of
sleep
Trẻ đang lớn cần phải ngủ nhiều
She
wants
to
let
her
hair
grow
Cô ấy muốn để tóc dài
You
must
invest
if
you
want
your
business
to
grow
Nếu muốn doanh nghiệp của anh phát triển thì anh phải đầu tư
(
to
grow
from
something
into
something
) phát triển (đặc biệt là thành một dạng trưởng thành hoặc lớn lên)
rice
does
not
grow
in
a
cold
climate
cây lúa không thể phát triển trong khí hậu rét
to
grow
into
a
beautiful
girl
lớn lên thành một cô gái đẹp
plants
grow
from
seeds
cây mọc lên từ hạt giống
tadpoles
grow
into
frogs
nòng nọc lớn lên thành ếch
to
grow
in
stature
/
wisdom
trưởng thành về vóc người/trí lực
(dần dần) trở thành
to
grow
old
(
er
),
rich
(
er
)
già đi, giàu lên
to
grow
small
(
er
),
weak
(
er
)
bé lại, yếu đi
to
grow
worse
xấu đi
It
began
to
grow
dark
Trời bắt đầu tối dần
ngoại động từ
làm hoặc cho phép cái gì phát triển
to
grow
roses
trồng hoa hồng
to
grow
a
beard
để râu
to
grow
onions
from
seed
trồng hành bằng củ giống
đạt tới điểm hoặc giai đoạn để ta làm việc gì đó cụ thể
he
grews
increasingly
to
rely
on
her
anh ấy ngày càng tin tưởng cô ta
she
has
a
hot
temper
,
but
you
will
soon
grow
to
like
her
cô ta nóng tính, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thích cô ấy
he
grows
to
like
painting
hắn đâm ra thích vẽ
big
oaks
from
little
acorns
grow
cái sẩy nẩy cái ung
Chuyên ngành Anh - Việt
grow
[grou]
|
Kỹ thuật
mọc, lớn; phát triển
Sinh học
mọc, lớn; phát triển
Toán học
lớn lên, tăng (thêm); phát triển
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
grow
|
grow
grow
(v)
produce
, cultivate, raise, breed, nurture, propagate
grow up
, mature, develop, shoot up, sprout, flourish
expand
, enlarge, swell, extend, spread, increase
antonym:
shrink
increase
, multiply, intensify, escalate, strengthen, develop
antonym:
decrease
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.