Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
seed
[si:d]
|
danh từ
hạt, hạt giống
giữ làm hạt giống
hạt giống li ti của cây thuốc phiện
tinh dịch
(kinh thánh) con cháu, hậu thế
sinh con đẻ cái
người Do thái
(thể dục,thể thao) (thông tục) đấu thủ hạt giống (nhất là trông môn quần vợt)
ngừng ra hoa vì đã kết hạt (về cây)
bắt đầu trông tiều tụy, trở nên kém năng lực, kém hiệu quả (về người..)
mầm mống; nguyên nhân, nguồn gốc của cái gì
gieo rắc mầm mống bất hoà
nội động từ
kết thành hạt, sinh ra hạt (về cây)
rắc hạt, gieo giống
lấy hạt, tỉa lấy hạt
(thể dục,thể thao) lựa chọn đấu thủ hạt giống (để đấu sau cùng); coi (một đấu thủ) là đấu thủ hạt giống
Chuyên ngành Anh - Việt
seed
[si:d]
|
Kỹ thuật
hạt, hạt giống; mầm, phôi; mầm tinh thể; gieo cấy, tách hạt; loại hạt khử tơ (lanh)
Sinh học
hạt
Tin học
mầm, khởi đầu
Toán học
tinh thể nhân, tình thể mầm
Vật lý
tinh thể nhân, tình thể mầm
Từ điển Anh - Anh
seed
|

seed

seed (sēd) noun

plural seeds or seed

1. A ripened plant ovule containing an embryo.

2. A propagative part of a plant, as a tuber or spore.

3. Seeds considered as a group.

4. The seed-bearing stage of a plant.

5. Something that resembles a seed, as a tiny bubble in a piece of glass or a small crystal added to a solution to start crystallization.

6. A source or beginning; a germ.

7. Offspring; progeny.

8. Family stock; ancestry.

9. Sperm; semen.

10. A seed oyster or oysters; spat.

11. Sports. A player who has been seeded for a tournament, often at a given rank: a top seed.

verb

seeded, seeding, seeds

 

verb, transitive

1. To plant seeds in (land, for example); sow.

2. To plant in soil.

3. To remove the seeds from (fruit).

4. Meteorology. To sprinkle (a cloud) with particles, as of silver iodide, in order to disperse it or produce rain.

5. Sports. a. To arrange (the drawing for positions in a tournament) so that the more skilled contestants meet in the later rounds. b. To rank (a contestant) in this way.

6. To help (a business, for example) in its early development.

verb, intransitive

1. To sow seed.

2. To go to seed.

adjective

1. Set aside for planting a new crop: seed corn; seed wheat.

2. Intended to help in early stages: provided seed capital for a fledgling business.

idiom.

go to seed or run to seed

1. To pass into the seed-bearing stage.

2. To become weak or devitalized; deteriorate: The old neighborhood has gone to seed.

 

 

[Middle English, from Old English sǣd, sēd.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
seed
|
seed
seed (n)
  • kernel, stone, pit, germ, spore, pip
  • source, beginning, start, starting point, nucleus, germ
  • seed (v)
    sow, plant, broadcast, scatter
    antonym: harvest