danh từ
(hoá học) hợp chất
hợp chất hữu cơ
muối thường là một hợp chất natri và clo
(ngôn ngữ học) từ ghép
'Cattle-truck', 'sharp-sighted' và 'pressman' là những từ ghép
khu vực có các toà nhà vây quanh (nhất làtrong trại lính hoặc trại tù); khu vực có hàng rào vây quanh
tính từ
kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp
từ ghép
câu ghép
(toán học) hàm đa hợp
lãi kép (lãi cho vốn gốc cộng với lãi)
gẫy xương hở; gẫy chồi xương
người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế
ngoại động từ
cái thùng trong đó pha trộn các hoá chất
thuốc gồm nhiều dược thảo pha trộn nhau
bủn xỉn và hào phóng là hai phần bằng nhau cấu thành tính nết của cô ta
làm cho tồi tệ thêm
những sai lầm ban đầu về việc hoạch định càng thêm tồi tệ vì sự cẩu thả trong việc thực hiện kế hoạch
(pháp lý) không tố giác; làm ngơ
can tội không tố giác một trọng tội
nội động từ
dàn xếp với các chủ nợ