động từ
hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi
dạo chơi; bầy trẻ chơi trong sân
tìm và hưởng bằng trí tuệ, giác quan
chơi tem; chơi cây cảnh
có quan hệ cùng chung thú vui, thú tiêu khiển
chơi thân từ bé; chọn bạn mà chơi
hoạt động để biểu diễn, đua tài,...
chơi bóng bàn
hoạt động cho vui
chơi diều
biết sử dụng, biểu diễn một nhạc cụ
chơi đàn dương cầm
phí thời gian vào những cái vô ích, hư hỏng
ham chơi, không lo học bài
gây hại cho người khác
anh ấy bị chơi một vố đau điếng