danh từ
tên chung của các nhạc cụ có dây hoặc bàn phím
chơi đàn
tập hợp những động vật cùng loài sống một nơi
đàn voi; đàn gà
trẻ cùng một gia đình hoặc sinh hoạt chung với nhau
đàn trẻ đang tắm mưa
nền đất đắp cao để tế lễ
lập đàn cầu siêu
làm bằng đất nung thô, có tráng men
đĩa đàn
phần cho độc giả phát biểu ý kiến
đàn ngôn luận
nơi đứng nói trước đám đông
bước lên đàn diễn thuyết