Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 11/04/2025 08:02:48
  • Đọc chơi: Don't expect anyone to understand your journey, especially if they haven't walked your path.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 11/04/2025 14:43:29
  • Giữa đời ô trọc / Chán vạn chúng sinh / Ai hiểu cho mình / Mà ngồi than khóc. / Cứ mạnh mẽ bước / Cứ tự tin đi / Đời có khó chi / Tự mình giúp trước!
  • BaoNgoc
  • 10/04/2025 08:00:13
  • Đọc chơi: Everything you do is based on the choices you make. It's not your parents, your past relationships, your job, the economy, the weather, an argument, or your age that is to blame. You and only you are responsible for every decision and choice you make. Period.
  •  
  •  JJade
  • 10/04/2025 16:37:31
  • Thật khó để đưa ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày vào quy luật thơ ca và truyền tải được hết ý mà mình muốn. Bạn này giỏi thật!
  •  Boiboi2310
  • 10/04/2025 11:04:46
  • Chúng sinh duyên khởi / Vạn sự nghiệp thành / Vị lai quá vãng / Cũng bởi thân tôi. / Những lời mình nói / Những việc mình làm / Sân ái si tham / Luân hồi đi tới.
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 10/04/2025 13:46:13
  • phần mềm này có cài đặt lên máy được không mọi người
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 10/04/2025 13:45:27
  • ứng dụng cài đặt
  • JJade
  • 09/04/2025 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 09/04/2025 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:24:28
  • Thuốc men và bệnh viện là chặng đường gần cuối cùng của con người trước khi họ không thể tự chữa lành cho chính mình. Nguyên liệu phong phú và rẻ tiền nhất nằm trong chính mỗi người: sống vui, sống đẹp.
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:21:12
  • Cuộc sống là một món quà cho nhân loại mà không ai có thể khước từ. Chúng ta mở và dùng nó theo cách mà ta muốn. Và từ đó tạo nên giá trị của mỗi người.
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
être
|
nội động từ
là, thì
tôi là người Việt Nam
bây là năm giờ
là nhân chứng
trái đất (thì) tròn
tồn tại
tôi tư duy thì tôi tồn tại
có những người mà sự thật làm cho hoảng sợ
thuộc về, là của
cái bút chì ấy là của tôi
Je suis à Hanoï
tôi ở Hà Nội
đi (về quá khứ)
J'ai été à Paris
tôi đã đi Paris
(tôn giáo) xin được như nguyện, a men
không phải là
đó là như thế đấy
đến lượt; đến phần (ai)
đua nhau mà...
anh có khoẻ không?
như không xảy ra việc gì cả
tham dự
Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?
đến
anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)
( En être pour sa peine ) phí công
người loạn dâm đồng giới
hắn là người loạn dâm đồng giới
có... không?
Anh có đến không?
của
cái này của tôi
tôi ở đây
mắc, bận, đang..
đang làm việc
luôn luôn kêu ca
đáng, phải
phải làm lại
chống lại
quê ở; của
Être de Thanhhoa
quê ở Thanh Hoá, là người Thanh Hoá
Cette comédie est de Molière
kịch này là của Mô-li-e
bằng (chất gì)
tượng này làm bằng đá hoa
thuộc về, có chân trong, có tham gia
ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
nó là người trong gia đình
có liên quan đến ai về mặt nào
mặc (gì)
bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
tán thành một đường lối độc lập
có phần trách nhiệm
anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta
(tiếng địa phương) sắp
chúng tôi sắp đi
không có
không có đồng xu dính túi
tốt nhất là; chỉ cần
hắn đã chết rồi
tôi giữ ý kiến của tôi
tôi không liên quan gì đến việc ấy
không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
luống cuống lắm, lúng túng lắm
có phải không?
không còn nữa, chết rồi
anh tin thế ư?
có thể thế ư? có lẽ nào thế?
nếu không phải vì
nếu thực như thế
nếu tôi ở địa vị ấy
nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
hiểu
làm xong
anh hiểu chưa? anh xong chưa?
anh đến đâu rồi?
danh từ giống đực
(triết học) tồn tại
(triết học) bản thể
sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể
phản nghĩa Néant , non-être
bản thân
cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
vật
sinh vật
người
đối với anh chỉ thiếu một người
đẻ ra, sinh ra ai
con người
Chúa Trời, Thượng Đế