danh từ
bộ phận để bay của dơi, chim, côn trùng
cánh bướm; chim vỗ cánh bay lên
bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay
máy bay cánh vuông
bộ phận có màu sắc, nằm ở phía trong lá đài và ngoài nhị hoa
cánh hoa hồng
bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được
cánh cửa tủ
vật phẳng, rộng, dài nằm trải ra
cánh đồng; cánh buồm
bộ phận lực lượng ở về một phía của một tổ chức
đánh bên cánh phải; hai cánh quân
phe, bọn
cùng một cánh với nhau
chỗ chìa ra xung quanh một trung tâm
sao năm cánh; cánh chong chóng
bọn người
để cánh trẻ ngồi cùng một mâm