động từ
Đập lên bề mặt bằng bàn tay mở.
Vỗ lưng cho bé ngủ; vỗ bụng.
Đập vào vật khác tạo thành tiếng.
Sóng vỗ bờ.
Làm cho ướt một lớp mỏng.
Vỗ nước lên mặt cho mát.
Tác động mạnh mẽ, quyết liệt.
Nói vỗ vào mặt.
Không đền đáp, trả lại điều ràng buộc nào đó với mình.
Vỗ món nợ; vỗ ơn.
Chăm sóc đặc biệt cho chóng béo, chóng phát triển.
Vỗ lợn.