tính từ
các bác sĩ là những người bận rộn
cô ấy bận công việc ở nhà
Xin anh đi đi - anh không thấy tôi đang bận hay sao?
cô ấy đang bận viết thư
nhộn nhịp, náo nhiệt, bận rộn
một ngày/cuộc đời/năm bận rộn
Victoria là một trong những nhà ga nhộn nhịp nhất Luân Đôn
một cơ quan/đường phố/thành phố đông đúc tấp nập
đang bận, đang có người dùng
dây nói đang bận, máy điện thoại đang bận
máy sao chụp bận suốt sáng nay
(về bức hoạ hoặc hoa văn) quá nhiều chi tiết
thứ giấy dán tường này quá rối mắt đối với phòng ngủ
rất bận rộn