Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bite
[bait]
|
danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
miếng (thức ăn); thức ăn
một miếng ăn
không cơm nước gì cả
sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
sự cắn câu (cá...)
sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
(nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
cỏ cho vật nuôi
động từ bất quy tắc bit ; bitten
cắn, ngoạm
cắn móng tay
châm đốt; đâm vào (gươm...)
bị muỗi đốt nhiều quá
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
sương giá sẽ làm chột mầm quả
axit mạnh ăn mòn kim loại
hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
cắn câu ( (nghĩa đen), (nghĩa bóng))
bám chắt, ăn sâu, bắt vào
đinh ốc không bắt vào được
neo không bám chắc
phanh không ăn
(nghĩa bóng) lừa bịp
cắn, cắn đứt ra
say mê, ham mê (cái gì)
ngã xuống và chết
mím môi (để nén giận...)
cố làm việc gì quá sức mình
nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
mắng nhiếc thậm tệ
kẻ bị lừa trước khi định lừa người khác
cố gắng không nói ra điều mình nghĩ hoặc cảm thấy; tự trách mình đã nói ra những điều khiến người khác đau lòng
trông bề ngoài hung tợn, chứ thực chất không phải vậy
ăn ở bội bạc, ăn cháo đá bát
một lần bị cắn là tởn tới già; phải một bận, cạch đến già
tại sao hắn lo âu thế?
Chuyên ngành Anh - Việt
bite
[bait]
|
Hoá học
vi cay, vị cay chua
Kỹ thuật
sự kẹp; sự cặp; sự cắt xấn (vào); sự ăn mòn; kẹp, cặp; móc vào; cắt gọt (bước tiến ngang); tẩy gỉ; ăn mòn
Sinh học
vi cay, vị cay chua
Xây dựng, Kiến trúc
sự kẹp; sự cặp; sự cắt xấn (vào); sự ăn mòn; kẹp, cặp; móc vào; cắt gọt (bước tiến ngang); tẩy gỉ; ăn mòn
Từ điển Anh - Anh
bite
|

bite

bite (bīt) verb

bit (bĭt), bitten (bĭtʹn) or bit, biting, bites

 

verb, transitive

1. To cut, grip, or tear with or as if with the teeth.

2. a. To pierce the skin of with the teeth, fangs, or mouthparts. b. To sting with a stinger.

3. To cut into with or as if with a sharp instrument: The sword bit straight through the wooden shield.

4. To grip, grab, or seize: bald treads that couldn't bite the icy road; bitten by a sudden desire to travel.

5. To eat into; corrode.

6. To cause to sting or be painful: cold that bites the skin; a conscience bitten by remorse.

verb, intransitive

1. To grip, cut into, or injure something with or as if with the teeth.

2. To have a stinging effect.

3. To have a sharp taste.

4. To take or swallow bait.

5. To be taken in by a ploy or deception: tried to sell the Brooklyn Bridge, but no one bit.

noun

1. The act of biting.

2. A skin wound or puncture produced by an animal's teeth or mouthparts: the bite of an insect.

3. a. A stinging or smarting sensation. b. An incisive, penetrating quality: the bite of satire.

4. An amount removed by or as if by an act of biting: Rezoning took a bite out of the town's residential area.

5. a. An amount of food taken into the mouth at one time; a mouthful. b. Informal. A light meal or snack.

6. The act or an instance of taking bait: fished all day without a bite; an ad that got a few bites but no final sales.

7. a. A secure grip or hold applied by a tool or machine upon a working surface. b. The part of a tool or machine that presses against and maintains a firm hold on a working surface.

8. Dentistry. The angle at which the upper and lower teeth meet; occlusion.

9. The corrosive action of acid upon an etcher's metal plate.

10. Slang. An amount of money appropriated or withheld: trying to avoid the tax bite.

idiom.

bite off more than one can chew

To decide or agree to do more than one can finally accomplish.

bite the bullet Slang

To face a painful situation bravely and stoically.

bite the dust Slang

1. To fall dead, especially in combat.

2. To be defeated.

3. To come to an end.

bite the hand that feeds (one)

To repay generosity or kindness with ingratitude and injury.

 

[Middle English biten, from Old English bītan.]

bitʹable or biteʹable adjective

bitʹer noun

Synonyms: bite, champ, gnaw. The central meaning shared by these verbs is "to seize and tear or grind something with the teeth": bite into a ripe tomato; horses champing grain; a dog gnawing a bone.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bite
|
bite
bite (n)
  • sharp taste, spiciness, tartness, piquancy, tang, kick, smack
  • taste, mouthful, nibble, chew, piece, morsel, taster, bit
  • sting, wound, puncture, bite mark
  • bite (v)
  • sink your teeth into, nibble, gnaw, bite off, bite into, chomp (informal), masticate
  • wound, nip, snap, attack, maul, sink your teeth into
  • hurt, sting, feel painful, nip, prick, smart