Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
screw
[skru:]
|
danh từ
ngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức
đinh vít, đinh ốc
chân vịt (của tàu thuỷ, thuyền máy), cánh quạt (của máy bay) (như) screw propeller ; tàu có chân vịt (như) screw steamer
sự xoay, sự quay
sự siết con vít
siết thêm một ít nữa
người bủn xỉn, người keo cú; người bòn rút
lương, tiền công
được hưởng lương hậu
được trả lương hậu
gói nhỏ (thuốc lá, chè...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cai ngục, người coi ngục
sự giao cấu; người bạn cùng giao cấu
giao cấu với ai
là người bạn tình hợp ý
hơi gàn; lập dị
có cái gì không ổn
gây sức ép
ngoại động từ
bắt vít; gắn chặt, xiếc chặt vào bằng vít; vít chặt cửa
vít chặt cửa không cho ai ra
vặn chặt; được gắn vào bằng cách xoáy
lừa đảo ai
siết vít, vặn vít, ky cóp
( + out of ) bòn rút, bóp nặn (tiền); ép cho được (sự đồng ý)
bắt ép ai phải nói sự thật
cau (mặt), nheo (mắt), mím (môi)
nheo mắt
mím môi
(từ lóng) lên dây cót
( + something out of ) bóp nặn; buộc ai phải đưa ra cái gì
xoáy (vít)
xoáy sang bên phải
lấy hết can đảm
nội động từ
giao cấu với nhau (về hai người)
( + up ) xử lý một tình thế rất kém
Chuyên ngành Anh - Việt
screw
[skru:]
|
Hoá học
đinh vít, đinh ốc, êcu
Kỹ thuật
vít, bulông; trục vít, guồng xoắn; đường xoắn vít, ren; chân vịt (tàu thủy); cánh quạt (máy bay); êtô; vặn vít; kẹp chặt bằng vít
Sinh học
đinh vít, đinh ốc; vít tải
Toán học
(đinh) vít, (đinh) ốc
Vật lý
(đinh) vít, (đinh) ốc
Xây dựng, Kiến trúc
vít, bulông; trục vít, guồng xoắn; đường xoắn vít, ren; chân vịt (tàu thủy); cánh quạt (máy bay); êtô; vặn vít; kẹp chặt bằng vít
Từ điển Anh - Anh
screw
|

screw

screw (skr) noun

1. a. A cylindrical rod incised with one or more helical or advancing spiral threads, as a lead screw or worm screw. b. The tapped collar or socket that receives this rod.

2. A metal pin with incised threads and a broad slotted head that can be driven as a fastener by turning with a screwdriver, especially: a. A tapered and pointed wood screw. b. A cylindrical and flat-tipped machine screw.

3. A device having a helical form, such as a corkscrew.

4. A propeller.

5. A twist or turn of or as if of a screw.

6. Slang. a. A prison guard. b. The turnkey of a jail.

7. Vulgar Slang. The act or an instance of having sexual intercourse.

8. Chiefly British. a. Salary; wages. b. A small paper packet, as of tobacco. c. An old broken-down horse. d. A stingy or crafty bargainer.

verb

screwed, screwing, screws

 

verb, transitive

1. To drive or tighten (a screw).

2. a. To fasten, tighten, or attach by or as if by means of a screw. b. To attach (a tapped or threaded fitting or cap) by twisting into place. c. To rotate (a part) on a threaded axis.

3. To contort (one's face).

4. Slang. To take advantage of; cheat: screwed me out of the most lucrative sales territory.

5. Vulgar Slang. To have sexual intercourse with.

verb, intransitive

1. To turn or twist.

2. a. To become attached by means of the threads of a screw. b. To be capable of such attachment.

3. Vulgar Slang. To have sexual intercourse.

phrasal verb.

screw around

1. Slang. To act or fool around aimlessly or in a confused way and accomplish nothing.

2. Vulgar Slang. To be sexually promiscuous.

screw up

1. To muster or summon up: screwed up my courage.

2. Slang. To make a mess of (an undertaking).

3. Slang. To injure; damage: Lifting those boxes really screwed up my back.

4. Slang. To make neurotic or anxious.

 

idiom.

have a screw loose Slang

1. To behave in an eccentric manner.

2. To be insane.

 

 

[Middle English skrewe, from Old French escrove, female screw, nut, perhaps from Medieval Latin scrōfa, from Latin, sow.]

screwʹable adjective

screwʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
screw
|
screw
screw (v)
  • attach, bolt, fasten, secure, fix, tack, nail
    antonym: unscrew
  • turn, twist, rotate, coil, wind, spin
    antonym: unscrew
  • crumple, twist, distort, contort, crinkle, fold, scrunch, crunch, wrinkle, furrow
    antonym: smooth