Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
lip
[lip]
|
danh từ
môi
môi trên
môi dưới
cong môi
liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
bĩu môi
miệng vết thương, miệng vết lở
miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
cánh môi hình môi
(âm nhạc) cách đặt môi
(từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
không thể chịu được sự láo xược của ai
sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
buồn thiu, sầu não
(xem) hang
không hé răng
nói lỡ lời
mím môi
nín thinh, nín lặng
không được hé môi, ngậm miệng
miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể tuột mất
ngoại động từ
vỗ bờ (nước, sóng)
nội động từ
vỗ bập bềnh (nước, sóng)