tính từ
nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn (về người)
dè dặt không muốn làm việc gì
rụt rè, e lệ, bẽn lẽn (về cách cư xử..)
dáng vẻ bẽn lẽn
nhát, dễ hoảng sợ; không dễ nhìn thấy, không dễ gần người (chim, động vật..)
(từ lóng) thiếu; mất
tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng
(trong tính từ ghép) ngại (tránh hoặc không thích điều cụ thể nào đó)
ngại chụp ảnh
nhà chính trị ngại xuất hiện công khai
cảnh giác, sợ (người hoặc hành động)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) thiếu cái gì/ai
danh từ
sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né
(thông tục) sự ném, sự liệng
cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì)
thử chế nhạo (ai)