nội động từ
 xuất hiện, hiện ra, ló ra
 một con tàu xuất hiện ở chân trời
 anh sáng loé lên ở cuối đường hầm
 chứng phát ban đã xuất hiện trên người cậu ấy
 đến
 anh ấy hứa có mặt ở đây lúc bốn giờ, nhưng mãi đến sáu giờ mới thấy đến
 trình diện; ra mắt
 tôi phải ra toà vì bị cáo buộc là lái xe trong lúc say rượu
 ra sân khấu (diễn viên)
 hành động với tư cách một luật sư ở toà án
 ra toà cãi cho bên bị/bên nguyên
 được xuất bản (sách)
 một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản
 tin tức về việc này được in trên trang nhất ngày hôm sau
 té ra, hoá ra, xem ra
 phố xá trông vắng tanh
 cô ấy có vẻ rất tự tin
 Họ có đáng tin cậy hay không? - Hình như không
 đừng để anh ta biến thành thằng ngốc
 hoá ra cô ấy có nhiều bạn
 Hình như/té ra đã có sự nhầm lẫn
 Xem ra anh đã nhầm
 Có đúng là anh ta đã bị phát hiện là phạm tội hay không? - Hình như đúng/không
 có lẽ/hình như ông ấy đã từ chức